Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 10 ngân hàng trong nước hôm nay 1/7, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,47 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là ngân hàng Đông Á và VIB với 215,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(01/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(30/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 207,52 | 209,62 | 217,45 | 208,37 | 210,47 | 218,33 |
ACB | 212,15 | 213,22 | 216,08 | 213,04 | 214,11 | 216,98 |
Techcombank | 211,90 | 211,96 | 220,98 | 211,85 | 211,92 | 220,92 |
Vietinbank | 212,18 | 212,68 | 220,68 | 212,60 | 213,10 | 221,10 |
BIDV | 209,20 | 210,46 | 217,64 | 209,65 | 210,92 | 218,18 |
DAB | 209,00 | 213,00 | 215,00 | 209,00 | 213,00 | 216,00 |
VIB | 211,00 | 213,00 | 216,00 | 211,00 | 213,00 | 216,00 |
SCB | 213,00 | 213,60 | 216,70 | 213,80 | 214,40 | 217,50 |
STB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 212,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,47 | 213,67 | 218,87 | 211,98 | 213,18 | 218,42 |
Khảo sát tỷ giá đô la Úc hôm nay, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.878 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng bán đô la Úc (AUD) thấp với giá 15.926 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá CAD hôm nay(01/07/2020) | Tỷ giá CAD hôm qua(30/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.674 | 16.843 | 17.371 | 16.552 | 16.720 | 17.244 |
ACB | 16.886 | 16.988 | 17.216 | 16.766 | 16.867 | 17.094 |
Techcombank | 16.540 | 16.700 | 17.301 | 16.575 | 16.737 | 17.339 |
Vietinbank | 16.872 | 16.988 | 17.459 | 16.735 | 16.851 | 17.322 |
BIDV | 16.781 | 16.882 | 17.330 | 16.634 | 16.734 | 17.179 |
DAB | 16.920 | 16.990 | 17.220 | 16.770 | 16.840 | 17.070 |
VIB | 16.845 | 16.981 | 17.239 | 16.712 | 16.847 | 17.103 |
SCB | 16.960 | 17.030 | 17.330 | 16.830 | 16.900 | 17.190 |
STB | 16.905 | 17.005 | 17.210 | 16.757 | 16.857 | 17.062 |
NCB | 16.681 | 16.771 | 17.179 | 16.684 | 16.774 | 17.181 |
Hôm nay 30/6, khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá
và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.540 VND/GBP, Ngân hàng Quốc Dân có giá bán thấp nhất là 28.813 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(01/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(30/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.017 | 28.300 | 29.187 | 27.826 | 28.107 | 28.988 |
ACB | 0 | 28.548 | 0 | 0 | 28.364 | 0 |
Techcombank | 27.880 | 28.074 | 28.977 | 27.958 | 28.154 | 29.059 |
Vietinbank | 28.355 | 28.575 | 28.995 | 28.140 | 28.360 | 28.780 |
BIDV | 28.240 | 28.411 | 28.892 | 27.981 | 28.150 | 28.988 |
DAB | 28.440 | 28.560 | 28.940 | 28.190 | 28.300 | 28.680 |
VIB | 28.274 | 28.531 | 28.965 | 28.070 | 28.325 | 28.756 |
SCB | 28.490 | 28.600 | 28.960 | 28.290 | 28.400 | 28.770 |
STB | 28.540 | 28.640 | 28.845 | 28.266 | 28.366 | 28.577 |
NCB | 28.087 | 28.207 | 28.813 | 28.121 | 28.241 | 28.848 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,79 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(01/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(30/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,73 | 18,59 | 20,37 | 16,77 | 18,63 | 20,41 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,56 | 18,36 | 21,16 | 17,49 | 18,29 | 21,09 |
BIDV | 17,37 | 19,19 | 20,25 | 17,32 | 0,00 | 21,07 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,1 | 0,00 | 19,20 | 21,20 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,79 | 18,39 | 20,52 | 17,89 | 18,49 | 20,62 |
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.218 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.316 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(01/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(30/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.219 | 3.251 | 3.354 | 3.211 | 3.243 | 3.345 |
Techcombank | 0 | 3.220 | 3.350 | 0 | 3.223 | 3.354 |
Vietinbank | 0 | 3.256 | 3.316 | 0 | 3.252 | 3.312 |
BIDV | 0 | 3.240 | 3.331 | 0 | 3.236 | 3.327 |
STB | 0 | 3.216 | 3.387 | 0 | 3.212 | 3.382 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 690,16 - 775,84 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.399 - 16.832 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 15.734 - 16.215 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-1-7-bang-anh-do-la-uc-tang-gia-tro-lai-20200701101239622.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/