Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá USD BIDV đồng loạt giảm 40 đồng ở cả ba hình thức giao dịch so với phiên trước đó. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản hiện niêm yết ở mức 25.970 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.330 VND/USD.
Đối với tỷ giá đô la Hong Kong, BIDV điều chỉnh giảm 5 đồng ở cả giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản, xuống lần lượt là 3.272 VND/HKD và 3.282 VND/HKD. Riêng giá bán ra của đồng tiền này cũng ghi nhận mức giảm 6 đồng, neo tại mức 3.381 VND/HKD.
Tỷ giá euro cũng không nằm ngoài xu hướng giảm giá chung. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 6 đồng, đưa tỷ giá về mức 30.360 VND/EUR và 30.384 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của euro được điều chỉnh giảm 5 đồng, còn 31.620 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh chứng kiến mức giảm đáng kể. Giá mua tiền mặt giảm 93 đồng xuống 35.222 VND/GBP, trong khi giá mua chuyển khoản giảm 94 đồng xuống 35.317 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng giảm 85 đồng, ghi nhận ở mức 36.218 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,12 đồng ở chiều mua vào và 0,13 đồng chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tương ứng là 177,61 VND/JPY, 177,93 VND/JPY và 185,42 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.542 VND/CHF và chiều bán ra là 33.460 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 768,15 VND/THB và chiều bán ra là 831,95 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.815 VND/AUD và chiều bán ra là 17.346 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.900 VND/CAD và chiều bán ra là 19.514 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.112 VND/SGD và chiều bán ra là 20.850 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.438 VND/NZD và chiều bán ra là 16.035 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,67 VND/KRW và chiều bán ra là 19,89 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 814,47 VND/TWD và chiều bán ra là 986,02 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.779,41 VND/MYR và chiều bán ra là 6.519,10 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 7/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.970 |
25.970 |
26.330 |
-40 |
-40 |
-40 |
|
GBP |
Bảng Anh |
35.222 |
35.317 |
36.218 |
-93 |
-94 |
-85 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.272 |
3.282 |
3.381 |
-5 |
-5 |
-6 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.542 |
32.643 |
33.460 |
-21 |
-22 |
-21 |
|
JPY |
yen Nhật |
177,61 |
177,93 |
185,42 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,13 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
768,15 |
777,64 |
831,95 |
-0,71 |
-0,72 |
-0,24 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.815 |
16.875 |
17.346 |
-129 |
-130 |
-133 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.900 |
18.960 |
19.514 |
-78 |
-78 |
-84 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
20.112 |
20.175 |
20.850 |
-45 |
-45 |
-39 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.438 |
15.582 |
16.035 |
-116 |
-117 |
-118 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,67 |
18,43 |
19,89 |
-0,04 |
- |
-0,04 |
|
EUR |
Euro |
30.360 |
30.384 |
31.620 |
-6 |
-6 |
-5 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
814,47 |
- |
986,02 |
-6,49 |
- |
-7,16 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.779,41 |
- |
6.519,10 |
-1 |
- |
-5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-77-usd-euro-yen-nhat-dong-loat-giam-202577102953481.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/