Top 10 thị trường có giá giấy nhập khẩu cao nhất trong 6 tháng 2020

Cả nước chi khoảng 807 triệu USD để nhập về 988.756 tấn giấy các loại trong nửa đầu năm nay, với giá nhập bình quân là 816,6 USD/tấn.

Theo số liệu Tổng cục Hải quan, nhập khẩu giấy các loại tháng 6 đạt 156.412 tấn trị giá trên 126 triệu USD, giá nhập 805,8 USD/tấn. So với cùng kì năm 2019 tăng 2,4% lượng nhưng giảm 10,5% kim ngạch và giảm 12,6% giá.

Tính chung cả 6 tháng đầu năm 2020, nhập khẩu 988.756 tấn giấy các loại tương đương 807,4triệu USD, giá trung bình 816,6 USD/tấn. So cùng kì tăng 7,9% về lượng nhưng giảm 5,4% về kim ngạch và giảm 12,3% về giá.

Nhìn chung nhập khẩu giấy từ đa số thị trường sụt giảm kim ngạch so với cùng kì năm trước, giảm mạnh như Philippines giảm 81% đạt 0,4 triệu USD; Đức giảm 48% đạt 4,7 triệu USD; Singapore giảm 46% đạt khoảng 36 triệu USD.

Trong Top 10 thị trường cung cấp giấy cho Việt Nam nhiều nhất 6 tháng 2020 thì Trung Quốc là thị trường lớn nhất khi chiếm 23% tổng lượng và 25% tổng kim ngạch; đạt 226.500 tấn trị giá 200,84 triệu USD, giá 886,7 USD/tấn. So cùng kì tăng 13,9% về lượng, tăng 16,3% về kim ngạch và tăng 2,1% về giá.

Theo sau là Hàn Quốc khi chiếm 15% tổng lượng và kim ngạch; đạt 150.000 tấn trị giá 122,8 triệu USD, giá nhập khẩu đạt 818,9 USD/tấn. So cùng kì tăng 1,4% về lượng nhưng giảm 11,4% về kim ngạch và giảm 12,6% về giá.

Thứ ba là Nhật Bản đạt 134.738 tấn tương đương 97,59 triệu USD; chiếm trên 13% trong tổng lượng và tổng kim ngạch.

Top 10 thị trường cung cấp giấy cho Việt Nam nhiều nhất 6 tháng 2020

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Xét về giá nhập thì hầu hết giấy từ châu Âu khá cao trên 2.000 USD/tấn như Đức 2.230 USD/tấn, Pháp 2.126 USD/tấn. Giấy từ Singapore giá cao thứ ba khi đạt gần 1.800 USD/tấn.

Top 10 thị trường có giá giấy nhập khẩu cao nhất trong 6 tháng 2020

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết nhập khẩu giấy các loại 6 tháng đầu năm 2020 của Việt Nam 

Crystal Reports ActiveX Designer - bao cao
Thị trường6 tháng đầu năm 2020So với cùng kì 2019 (%)Tỷ trọng (%)
Lượng 
(tấn)
Trị giá
 (USD)
Đơn giá 
(USD/tấn)
LượngTrị giáLượngTrị giá
Tổng cộng
988.756
807.377.692
816,6
7,9
-5,4
100
100
Trung Quốc
226.500
200.839.812
886,7
13,94
16,3
22,91
24,88
Hàn Quốc
150.000
122.837.859
818,9
1,41
-11,38
15,17
15,21
Nhật Bản
134.738
97.585.046
724,3
4,17
-7,93
13,63
12,09
Indonesia
119.428
96.200.844
805,5
1,18
-0,33
12,08
11,92
Thái Lan
94.550
78.381.954
829,0
7,34
-0,67
9,56
9,71
Đài Loan
93.597
53.492.363
571,5
-1,74
-10,56
9,47
6,63
Singapore
20.058
36.089.778
1.799,3
8,35
-45,82
2,03
4,47
Thụy Điển
22.256
19.532.944
877,6
238,7
197,8
2,25
2,42
Malaysia
19.945
19.105.800
957,9
-19,64
-26,69
2,02
2,37
Ấn Độ
30.510
18.692.963
612,7
47,83
-10,8
3,09
2,32
Mỹ
13.715
12.128.722
884,3
20,41
-2,93
1,39
1,5
Nga
18.213
11.432.216
627,7
69,01
17,6
1,84
1,42
Phần Lan
10.485
9.743.658
929,3
-7,47
-20,74
1,06
1,21
Italia
8.087
6.203.170
767,1
69,22
6,15
0,82
0,77
Đức
2.120
4.727.694
2.230,0
-57,58
-48,31
0,21
0,59
Philippines
799
389.596
487,6
-71,65
-81,36
0,08
0,05
Áo
505
387.805
767,9
-40,73
-15,46
0,05
0,05
Pháp
49
104.182
2.126,2
6,52
14,66
0,01
0,01

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/top-10-thi-truong-co-gia-giay-nhap-khau-cao-nhat-trong-6-thang-2020-20200804020332227.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/