Bảng giá đất tại Bình Dương giai đoạn 2020-2024

Theo bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương áp dụng trong giai đoạn giai đoạn 2020 - 2024, giá đất ở tại nông thôn cao nhất là 4,04 triệu đồng/m2, được ghi nhận tại thị xã Thuận An.

 

Ảnh: Địa Điểm Bình Dương

Cập nhật giá đất Bình Dương mới nhất năm 2023

Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND, áp dụng trong giai đoạn 2020-2024.

Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Huyện, thị xã, thành phố

Loại khu vực

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thành phố Thủ Dầu Một

Khu vực 1

375

310

270

210

Thị xã Thuận An

Khu vực 1

340

270

220

165

Khu vực 2

310

240

200

155

Thị xã Dĩ An

Khu vực 1

340

270

220

165

Thị xã Bến Cát

Khu vực 1

200

160

130

100

Khu vực 2

150

120

95

75

Thị xã Tân Uyên

Khu vực 1

200

160

130

100

Khu vực 2

150

120

95

75

Huyện Bàu Bàng

Khu vực 1

160

130

105

80

Khu vực 2

120

95

80

70

Huyện Bắc Tân Uyên

Khu vực 1

160

130

105

80

Khu vực 2

120

95

80

70

Huyện Phú Giáo

Khu vực 1

120

90

75

60

Khu vực 2

100

75

65

50

Huyện Dầu Tiếng

Khu vực 1

120

90

75

60

Khu vực 2

100

75

65

50

Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Huyện, thị xã, thành phố

Loại khu vực

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thành phố Thủ Dầu Một

Khu vực 1

450

380

310

240

Thị xã Thuận An

Khu vực 1

410

320

270

200

Khu vực 2

370

290

240

180

Thị xã Dĩ An

Khu vực 1

410

320

270

200

Thị xã Bến Cát

Khu vực 1

225

180

145

110

Khu vực 2

185

150

120

95

Thị xã Tân Uyên

Khu vực 1

225

180

145

110

Khu vực 2

185

150

120

95

Huyện Bàu Bàng

Khu vực 1

170

135

110

85

Khu vực 2

145

115

95

80

Huyện Bắc Tân Uyên

Khu vực 1

170

135

110

85

Khu vực 2

145

115

95

80

Huyện Phú Giáo

Khu vực 1

125

95

80

65

Khu vực 2

105

80

70

55

Huyện Dầu Tiếng

Khu vực 1

125

95

80

65

Khu vực 2

105

80

70

55

Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng:

Huyện, thị xã, thành phố

Loại

khu vực

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thành phố Thủ Dầu Một

Khu vực 1

190

190

190

190

Thị xã Thuận An

Khu vực 1

165

165

165

165

Khu vực 2

155

155

155

155

Thị xã Dĩ An

Khu vực 1

165

165

165

165

Thị xã Bến Cát

Khu vực 1

100

100

100

100

Khu vực 2

75

75

75

75

Thị xã Tân Uyên

Khu vực 1

100

100

100

100

Khu vực 2

75

75

75

75

Huyện Bàu Bàng

Khu vực 1

80

80

80

80

Khu vực 2

70

70

70

70

Huyện Bắc Tân Uyên

Khu vực 1

80

80

80

80

Khu vực 2

70

70

70

70

Huyện Phú Giáo

Khu vực 1

60

60

60

60

Khu vực 2

50

50

50

50

Huyện Dầu Tiếng

Khu vực 1

60

60

60

60

Khu vực 2

50

50

50

50

Đất nuôi trồng thủy sản:

Huyện, thị xã, thành phố

Loại khu vực

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thành phố Thủ Dầu Một

Khu vực 1

240

240

240

240

Thị xã Thuận An

Khu vực 1

200

200

200

200

Khu vực 2

180

180

180

180

Thị xã Dĩ An

Khu vực 1

200

200

200

200

Thị xã Bến Cát

Khu vực 1

110

110

110

110

Khu vực 2

95

95

95

95

Thị xã Tân Uyên

Khu vực 1

110

110

110

110

Khu vực 2

95

95

95

95

Huyện Bàu Bàng

Khu vực 1

85

85

85

85

Khu vực 2

80

80

80

80

Huyện Bắc Tân Uyên

Khu vực 1

85

85

85

85

Khu vực 2

80

80

80

80

Huyện Phú Giáo

Khu vực 1

65

65

65

65

Khu vực 2

55

55

55

55

Huyện Dầu Tiếng

Khu vực 1

65

65

65

65

Khu vực 2

55

55

55

55

Bảng giá đất ở tại nông thôn

Huyện, thị xã, thành phố

Loại khu vực

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thị xã Thuận An

Khu vực 1

4.040

2.630

2.220

1.620

Khu vực 2

2.870

1.870

1.580

1.150

Thị xã Bến Cát

Khu vực 1

2.320

1.510

1.280

930

Khu vực 2

1.730

1.120

950

690

Thị xã Tân Uyên

Khu vực 1

2.320

1.510

1.280

930

Khu vực 2

1.730

1.120

950

690

Huyện Bàu Bàng

Khu vực 1

1.800

1.170

990

720

Khu vực 2

1.340

870

740

540

Huyện Bắc Tân Uyên

Khu vực 1

1.800

1.170

990

720

Khu vực 2

1.340

870

740

540

Huyện Phú Giáo

Khu vực 1

950

620

520

380

Khu vực 2

650

420

360

260

Huyện Dầu Tiếng

Khu vực 1

950

620

520

380

Khu vực 2

650

420

360

260

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Huyện, thị xã, thành phố

Loại khu vực

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thị xã Thuận An

Khu vực 1

3.230

2.100

1.780

1.300

Khu vực 2

2.300

1.500

1.260

920

Thị xã Bến Cát

Khu vực 1

1.860

1.210

1.020

740

Khu vực 2

1.380

900

760

550

Thị xã Tân Uyên

Khu vực 1

1.860

1.210

1.020

740

Khu vực 2

1.380

900

760

550

Huyện Bàu Bàng

Khu vực 1

1.440

940

790

580

Khu vực 2

1.070

700

590

430

Huyện Bắc Tân Uyên

Khu vực 1

1.440

940

790

580

Khu vực 2

1.070

700

590

430

Huyện Phú Giáo

Khu vực 1

760

500

420

300

Khu vực 2

520

340

290

210

Huyện Dầu Tiếng

Khu vực 1

760

500

420

300

Khu vực 2

520

340

290

210

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Huyện, thị xã, thành phố

Loại khu vực

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thị xã Thuận An

Khu vực 1

2.630

1.710

1.440

1.050

Khu vực 2

1.870

1.220

1.030

750

Thị xã Bến Cát

Khu vực 1

1.510

980

830

600

Khu vực 2

1.120

730

620

450

Thị xã Tân Uyên

Khu vực 1

1.510

980

830

600

Khu vực 2

1.120

730

620

450

Huyện Bàu Bàng

Khu vực 1

1.170

760

640

470

Khu vực 2

870

570

480

350

Huyện Bắc Tân Uyên

Khu vực 1

1.170

760

640

470

Khu vực 2

870

570

480

350

Huyện Phú Giáo

Khu vực 1

620

400

340

250

Khu vực 2

420

270

230

170

Huyện Dầu Tiếng

Khu vực 1

620

400

340

250

Khu vực 2

420

270

230

170

Bảng giá đất ở tại đô thị 

Ví dụ: Giá đất ở tại đô thị loại 1 thuộc thành phố Thủ Dầu Một là 37,8 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 15,12 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 11,34 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 7,56 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4.

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Ví dụ: Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại 1 thuộc thành phố Thủ Dầu Một là 30,24 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 12,1 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 9,07 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 6,05 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4.

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Ví dụ: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại 1 thuộc thành phố Thủ Dầu Một là 24,57 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 9,83 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 7,37 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 4,91 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4.

Bảng giá một số loại đất khác

Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp áp dụng bằng 65% giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng, đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí, khu vực.

Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh áp dụng bằng 70% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản áp dụng bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí, khu vực.

Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất phi nông nghiệp khác áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất chưa sử dụng áp dụng bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Xem chi tiết bảng giá đất Bình Dương giai đoạn 2020-2024 tại đây.

 

Tại dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi), Bộ Tài nguyên và Môi trường đề xuất bổ sung trình tự xây dựng bảng giá đất, trách nhiệm của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trong xây dựng bảng giá đất; việc xây dựng bảng giá đất theo vùng giá trị, thửa đất chuẩn đối với khu vực có bản đồ địa chính số và cơ sở dữ liệu giá đất.

Dự thảo nêu rõ, bảng giá đất được xây dựng định kỳ hàng năm được công bố công khai và áp dụng từ ngày 1/1 của năm.

Bảng giá đất được áp dụng cho 11 trường hợp:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;

3. Tính thuế sử dụng đất, thuế đối với các dự án chậm tiến độ hoặc không đưa đất vào sử dụng;

4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

5. Tính tiền sử dụng đất tăng thêm đối với những trường hợp chậm đưa đất vào sử dụng, không đưa đất vào sử dụng;

6. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

7. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

8. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

9. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

10. Tính giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất.

11. Làm căn cứ để tính giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, xây dựng công trình trên không.

Các trường hợp tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tính tiền thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thì giá đất để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tính tiền thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm ổn định trong 5 năm.

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/bang-gia-dat-tai-binh-duong-giai-doan-2020-2024-202332814555779.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/