|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Giá heo hơi Trung Quốc hôm nay (30/1): Tuyết rơi dày đặc giúp giá heo phục hồi

09:48 | 30/01/2018
Chia sẻ
Giá heo hơi hôm nay (30/1) tại Trung Quốc bình quân vẫn dưới 15 nhân dân tệ (tương đương 53.859,55 đồng/kg), với mức giá cao nhất vẫn được ghi nhận tại Chiết Giang.
gia heo hoi trung quoc hom nay 301 tuyet roi day dac giup gia heo phuc hoi Giá heo hơi hôm nay (30/1): Biến động nhẹ tại miền Nam
gia heo hoi trung quoc hom nay 301 tuyet roi day dac giup gia heo phuc hoi Giá heo hơi Trung Quốc hôm nay (29/1): Tiếp tục đà đi xuống
gia heo hoi trung quoc hom nay 301 tuyet roi day dac giup gia heo phuc hoi Giá heo hơi hôm nay (29/1): Ổn định vào đầu tuần
gia heo hoi trung quoc hom nay 301 tuyet roi day dac giup gia heo phuc hoi Giá heo hơi Trung Quốc hôm nay (27/1): Tuần thứ 4 của năm giảm 1,53% so với tuần trước

Giá heo hơi hôm nay (30/1) tại Trung Quốc tăng trở lại

Cụ thể, theo thống kê của trang zhujiage.com.cn, trong tổng số 27 tỉnh, thành được khảo sát, có 18 tỉnh báo tăng , trong khi chỉ có 9 tỉnh ghi nhận giảm. Giá heo hơi cao nhất trên toàn quốc đạt 16.12 nhân dân tệ/kg (tương đương 57.881,06 đồng/kg) tại Chiết Giang, còn mức giá thấp nhất là 14.02 nhân dân tệ/kg (tương đương 50.328,78 đồng/kg) tại tỉnh Hắc Long Giang.

Giá heo hơi đã khởi sắc trở lại tại nhiều tỉnh miền Bắc, song nhìn chung mức giá vẫn dưới 15 nhân dân tệ/kg (tương đương 53.846,77 đồng/kg).

Nguyên nhân là vì tình trạng tuyết rơi dày đặc trong thời gian ngắn tại một số khu vực đang làm tắc nghẽn giao thông, đồng thời ảnh hưởng lớn tới nguồn cung thịt heo, giúp giá phục hồi.

gia heo hoi trung quoc hom nay 301 tuyet roi day dac giup gia heo phuc hoi
Thời tiết khắc nghiệt đang phần nào cải thiện giá heo tại Trung Quốc

Giá heo hơi Trung Quốc tại một số tỉnh thành giáp biên giới miền Bắc Việt Nam

Tỉnh, thành

Giá heo hơi (nhân dân tệ/kg)

Giá heo hơi quy đổi (đồng/kg)

Hồ Nam

7,1 – 8

25.488,31 - 28.719,22

Trùng Khánh

14,2 – 16

51.073,48 - 57.469,53

Giang Tây

14,8 – 15,6

53.517,97 - 55.313,88

Vân Nam

13,7 – 15,1

49.181,67 - 54.269,81

Quảng Đông

13,7 – 15,6

49.181,67 - 56.032,24

Quảng Tây

14 – 15

50.258,64 - 53.848,54

Tố Tố