|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe ô tô Honda tháng 4/2023: Giữ ổn định, giá cao nhất gần 2,4 tỷ đồng

16:47 | 05/04/2023
Chia sẻ
Giá xe ô tô Honda tháng 4/2023 không có sự thay đổi so với tháng trước, giá bán cao nhất đang là mẫu xe Honda Civic Type R với 2,399 tỷ đồng.

‏‏Hiện tại, hãng Honda vẫn đang duy trì ‏‏giá xe ô tô Honda‏‏ ở mức ổn định so với tháng 3/2023. ‏

‏Theo đó, các mẫu xe thuộc dòng Honda Brio là Brio G, Brio RS và Brio RS Op1 có giá bán lần lượt là 418 triệu đồng, 448 triệu đồng và 452 triệu đồng.

‏Mẫu xe Honda City G được bán với giá 529 triệu đồng, mẫu City L được bán với giá là 569 triệu đồng và mẫu xe City RS được bán với giá 599 triệu đồng.‏

‏Các mẫu xe thuộc dòng Honda Civic tiếp tục giữ nguyên giá bán trong tháng mới này, hiện dao động từ 730 triệu đồng đến 2,399 tỷ đồng. Trong đó, mẫu xe Honda Civic Type R được ghi nhận có giá bán cao nhất trong số các mẫu xe được khảo sát.

‏Tương tự, hai dòng xe Honda CR-V và Honda HR-V cũng được hãng niêm yết ổn định, lần lượt có giá bán từ 998 triệu đồng và 699 triệu đồng.

Ảnh: Honda

 

Bảng giá xe ô tô Honda tháng 4/2023

Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 4/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Honda Brio, Honda City, Honda Civic, Honda Accord, Honda CR-V và Honda HR-V.

Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của Honda có giá thành cụ thể như sau:

Bảng giá xe ô tô Honda 2023

Honda

Động cơ/hộp số

Công suất/Mô-men xoắn

Giá xe (triệu đồng)

Ưu đãi

Brio

Brio G

1.2L-CVT

89-110

418

-

Brio RS

1.2-CVT

89-110

448

Brio RS Op1

1.2L-CVT

89-110

452

City

City G

1.5L-CVT

119/145

529

50% lệ phí trước bạ cùng nhiều phần quà hấp dẫn

City L

1.5L-CVT

119/145

569

City RS

1.5L-CVT

119/145

599

Civic

Civic Type R

K20C1 I-4 TURBO

315/420

2.399

 

Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ)

1.5L VTEC TURBO-CVT

176/240

875

-

Civic RS (Đen ánh, Xám)  

1.5L VTEC TURBOL-CVT

176/240

870

Civic G (Trắng Ngọc)

1.5L VTEC TURBO-CVT

176/240

775

Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh)

1.5L VTEC TURBO-CVT

176/240

770

Civic E (Trắng Ngọc)

1.5L VTEC TURBO-CVT

176/240

735

Civic E (Đen ánh, Xám)  

1.5L VTEC TURBO-CVT

176/240

730

Accord

Accord

1.5L-CVT

188/260

1,319

 

CR-V

New CR-V LSE

1.5L-CVT

188/240

1,138

50% lệ phí trước bạ cùng nhiều phần quà hấp dẫn

New CR-V L

1.5L-CVT

188/240

1,118

New CR-V G

1.5L-CVT

188/240

1,048

New CR-V E

1.5L-CVT

188/240

998

HR-V

Honda HR-V G

1.5 L i-VTEC

119/145

699

 

Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái)

1.5 L i-VTEC

119/145

704

 

Honda HR-V L

1.5 L VTEC Turbo

174/240

826

-

Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang)  

1.5 L VTEC Turbo

174/240

831

Honda HR-V RS

1.5 L VTEC Turbo

174/240

871

Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang)  

1.5 L VTEC Turbo

174/240

876

Lưu ý: Đây là bảng giá xe ô tô Honda niêm yết tại một số showroom, chỉ mang tính chất tham khảo.

 

Lạc Yên